Vách kính mặt dựng giấu đố (Unitized/ Curtain Wall)

Vách kính mặt dựng lộ đố (Stick System)

Vách kính Spider (Spider Glass System)

Vách kính mặt dựng bán giấu đố (Semi-Curtain Wall)

Vách kính mặt dựng giấu đố (Unitized/Curtain Wall)

Đặc điểm nổi bật

- Toàn bộ mặt ngoài là kính phẳng liên tục, không thấy thanh nhôm.
- Tạo hình kiến trúc hiện đại, tối giản, tăng ánh sáng tự nhiên.
- Thi công theo module giúp rút ngắn thời gian lắp đặt tại công trường.
- Tăng khả năng chịu tải trọng gió và co giãn nhiệt độ.
- Tách biệt các lớp chịu lực – thẩm mỹ – kín nước độc lập.
- Thiết kế bề mặt phẳng hoàn toàn, không lộ khung nhôm ngoài, mang lại tính thẩm mỹ cao, hiện đại.
- Sử dụng hệ khung xương nằm phía sau mặt kính, liên kết bằng keo kết cấu chuyên dụng giúp mặt dựng đồng nhất và sang trọng.
- Có thể kết hợp đa dạng các loại kính (phản quang, Low-E, kính màu, kính hộp…) để đạt hiệu ứng thẩm mỹ và kỹ thuật cao.
- Cho phép tích hợp hệ thống thông gió giấu (cửa sổ mở hất giấu khung) mà không phá vỡ mặt phẳng.
- Phù hợp với các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, khách sạn, showroom yêu cầu kiến trúc hiện đại.

Ưu điểm sử dụng:

- Tối ưu cách âm, cách nhiệt và độ kín khít nhờ kết cấu module hóa.
- Thi công công nghiệp, kiểm soát chất lượng tại xưởng.
- Giảm thiểu rủi ro lắp đặt trên cao, tăng tính an toàn.
- Phù hợp các công trình quy mô lớn, yêu cầu tiến độ nhanh.
- Tối ưu khả năng cản nhiệt, giảm bức xạ mặt trời khi dùng kính Low-E hoặc kính hộp cách nhiệt.
- Tăng cường hiệu quả cách âm, giảm tiếng ồn từ bên ngoài nhờ cấu trúc khung giấu và lớp keo đệm kín.
- Hạn chế rò rỉ nước và thấm ẩm qua khe kính nhờ hệ thống gioăng EPDM và keo silicon đồng bộ.
- Dễ dàng thi công trên công trình phức tạp, có thể lắp ráp từng module theo tầng hoặc khu vực.
- Gia tăng tuổi thọ công trình với bề mặt kính không chịu tác động trực tiếp từ yếu tố khung.

Phụ kiện & vật tư đi kèm

- Kính cường lực, kính dán an toàn, kính hộp phản quang.
- Gioăng cao su EPDM, keo silicone chống tia UV (Dow Corning, Sika).
- Vít inox chống rỉ, móc liên kết bằng thép mạ kẽm hoặc inox.
- Vật tư phụ: nẹp, ke liên kết, ke nhôm, ron đệm, đế chèn kính.
- Keo silicone kết cấu Dow Corning 795/993, Sika hoặc Eurolastic.
- Gioăng EPDM chống UV tuổi thọ 15–20 năm.
- Chốt định vị kính bằng inox 304, bản mã chữ T liên kết khung – kính.
- Hệ profile nhôm định hình có rãnh tăng cứng, chống xoắn vặn.
- Vít inox chống rỉ, nẹp nhôm áp góc chống giãn nở nhiệt.

Thông số kỹ thuật:

- Khung nhôm định hình dày 2.0mm – 3.0mm, hệ mặt dựng 65 – 150mm.
- Kính dán an toàn 6.38 – 10.38mm hoặc kính hộp (5-9-5mm/6-12-6mm).
- Chiều cao module: 3000 – 6000mm, chiều rộng module: 1200 – 1500mm.
- Gioăng EPDM kín khít chống nước, bụi và gió tuyệt đối.
- Hệ ke giữ kính bằng inox 304, gắn kết module bằng móc liên kết cơ khí.
- Phù hợp với nhà cao tầng, văn phòng, trung tâm thương mại.
- Liên kết kính với khung nhôm bằng keo silicone kết cấu chuyên dụng (Dow Corning, Sika, Eurolastic…) có độ bền kéo tối thiểu ≥ 0.7 Mpa.
- Tải trọng gió thiết kế ≥ 1.4 kN/m² theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737:2021.
- Hệ gioăng EPDM nhập khẩu chống thoát hơi nước, chống bụi và chống ồn, tuổi thọ 15–20 năm.
- Ron đệm kính sử dụng loại 2 lớp để tách nước mưa và giữ áp lực gió ổn định.
- Chịu được rung động nhẹ và chênh lệch nhiệt độ ± 40°C, phù hợp cả khí hậu nhiệt đới lẫn ôn đới.
- Hệ nhôm định hình sử dụng: hệ giấu đố CW55 – CW65 hoặc tùy biến theo mặt cắt của từng hãng (Xingfa, Topal, Civro, PMI…).

Vách kính mặt dựng lộ đố (Stick System)

Thông số kỹ thuật:

- Khung nhôm dày từ 2.0 – 3.5mm, hệ mặt dựng phổ biến 65 – 120mm.
- Kính: cường lực 8 – 12mm, kính dán an toàn hoặc kính hộp 2 lớp.
- Kết cấu chia module dạng que, lắp ghép thủ công từng thanh dọc/ngang.
- Chiều cao tầng có thể lên đến 6m, chiều rộng nhịp phổ biến 1.2m.
- Chống rung lắc tốt bằng liên kết cơ khí, keo chuyên dụng và bản mã gia cố.
- Cấu tạo hệ thống bao gồm: thanh nhôm đứng (đố đứng) và ngang (đố ngang) được lộ ra ngoài mặt kính.
- Nhôm profile hệ CW65, CW80 (hoặc tùy biến), dày từ 2.5mm – 3.5mm, kết cấu rãnh chịu lực kép.
- Kích thước panel kính tiêu chuẩn: cao từ 1200 – 3500mm, rộng từ 600 – 1500mm; có thể tùy chỉnh theo yêu cầu.
- Đố ngang và đố đứng liên kết bằng thanh đỡ chữ T, bản mã nhôm hoặc ke thép mạ kẽm chống xoắn.
- Bề mặt nhôm sơn tĩnh điện ngoài trời dày ≥ 80µm, độ bám dính cấp 1 theo tiêu chuẩn AAMA 2603 – 2605.
- Gioăng chữ H, chữ T bằng EPDM chịu nhiệt từ -30°C đến +120°C.
- Khả năng chịu lực gió theo tiêu chuẩn AS/NZS 4284:2008 hoặc TCVN 9366-2:2012 cho nhà cao tầng.

Đặc điểm nổi bật

- Dễ thay thế, chỉnh sửa tại công trường.
- Thấy rõ khung nhôm tạo điểm nhấn thiết kế mặt dựng.
- Chi phí thấp hơn hệ giấu đố, phù hợp công trình nhỏ và vừa.
- Lắp đặt linh hoạt theo hiện trạng thực tế của công trình.
- Đa dạng kiểu dáng thanh nhôm: vuông, hộp, bo tròn, kết cấu mở rộng.
- Dễ nhận diện bởi các đường đố nhôm ngang dọc tạo thành lưới hình học rõ nét trên mặt tiền.
- Mang phong cách mạnh mẽ, công nghiệp, phù hợp công trình cần tạo điểm nhấn khối kiến trúc.
- Mặt kính gắn lồng trong khung nhôm, cố định chắc chắn bằng nẹp nhôm và gioăng cao su chuyên dụng.
- Linh hoạt thi công, dễ bảo trì, thay thế từng tấm kính khi cần.
- Có thể kết hợp nhiều loại kính khác nhau trên cùng một bề mặt: kính màu, kính hoa văn, kính phản quang.

Ưu điểm sử dụng:

- Linh hoạt cao khi xử lý hiện trường không đồng bộ.
- Chi phí thi công thấp hơn so với vách kính module.
- Dễ kiểm tra và bảo trì từng phần độc lập.
- Phù hợp công trình nhà phố, tòa nhà văn phòng, showroom.
- Gia tăng khả năng chịu tải do có đố ngang và đứng đỡ lực trực tiếp từ panel kính.
- Chi phí sản xuất và lắp đặt thấp hơn hệ giấu đố nhờ công nghệ thi công đơn giản hơn.
- Dễ dàng kiểm soát chất lượng thi công và liên kết tại hiện trường.
- Bề mặt chống bám bụi tốt, dễ lau chùi, không bị rò keo như hệ giấu đố.
- Tạo điểm nhấn cho các dự án văn phòng, nhà xưởng, khu thương mại cao tầng.

Phụ kiện & vật tư đi kèm

- Thanh nhôm định hình hệ mặt dựng (Việt Pháp, Civro, Topal, Xingfa...).
- Kính hộp, kính phản quang hoặc kính màu trang trí.
- Keo silicone chuyên dụng Dow Corning, Sika hoặc Apollo.
- Bản mã, ke góc, vít inox, gioăng cao su định hình chống lão hóa.
- Thanh đỡ kính, ke kính, ke chống xô và ron chèn.
- Thanh đố nhôm định hình hệ CW65/CW80 với rãnh cài nẹp nhôm.
- Gioăng EPDM ép khuôn chịu co giãn – kín nước.
- Nẹp nhôm bắt kính hình chữ U hoặc T.
- Vít lục giác chìm hoặc vít inox 304.
- Ke chống rung, chặn nước bên trong mỗi tầng panel.

Vách kính Spider (Spider Glass System)

Thông số kỹ thuật:

- Kính cường lực đơn 12mm hoặc kính dán an toàn/ kính hộp từ 10mm đến 19mm.
- Sử dụng chốt spider bằng inox 304/316, kích thước từ 200 – 300mm.
- Cấu trúc lắp kính bằng hệ trụ đứng hoặc cáp treo bằng thép không gỉ.
- Phù hợp cho vách cao tầng hoặc mái che kính với khẩu độ lớn.
- Đạt độ chịu lực gió, rung lắc và tải trọng theo tiêu chuẩn ASTM/AAMA.
- Kính sử dụng: kính cường lực siêu trắng hoặc kính dán an toàn cường lực, độ dày phổ biến: 10mm, 12mm, 15mm hoặc kính 2 lớp dán 6.38mm – 16.38mm.
- Cấu trúc liên kết kính bằng chốt Spider inox 304/316, loại 2 chân, 4 chân hoặc 6 chân, gắn trực tiếp vào cột trụ, khung thép hoặc dây treo.
- Khoảng cách panel kính: 1000 – 2000mm tùy thiết kế độ chịu lực và mỹ thuật.
- Toàn bộ hệ thống chốt, chân nhện, khung chịu lực phải qua xử lý đánh bóng hoặc sơn PU chống oxy hóa.
- Hệ treo kính có thể sử dụng dây cáp căng (tension rod) hoặc ống chịu lực (truss) tùy quy mô.
- Độ lệch đồng trục cho phép tối đa ±2mm giữa các lỗ khoan kính – chốt đỡ.
- Phần keo liên kết dùng silicone kết cấu bền UV, chống xé tối thiểu 2.5 N/mm.
- Đảm bảo kính không bị uốn xoắn, rạn nứt trong điều kiện gió giật cấp 12 (trên 130 km/h).
- Khung phụ có thể dùng sắt hộp mạ kẽm, thép không gỉ hoặc nhôm định hình tăng cứng.

Đặc điểm nổi bật

- Toàn bộ hệ kính không dùng khung nhôm, tạo mặt đứng siêu trong suốt.
- Tối ưu góc nhìn, không hạn chế tầm quan sát trong nhà và ngoài trời.
- Hệ thống spider linh hoạt về kiểu dáng: 1, 2, 3 hoặc 4 chân.
- Có thể uốn cong theo mặt cong công trình (kính cong spider).
- Ứng dụng phổ biến tại showroom xe hơi, sân bay, tiền sảnh khách sạn.
- Vách kính không sử dụng khung nhôm, thay vào đó là các chốt inox (chân nhện) liên kết trực tiếp với kính – tạo cảm giác không gian mở tuyệt đối.
- Gần như không có vật cản thị giác, lý tưởng cho không gian trưng bày, showroom xe hơi, trung tâm hội nghị, khách sạn cao cấp.
- Kính được khoan lỗ chính xác để lắp chốt, chịu được lực kéo và rung động tốt.
- Có thể kết hợp kính phẳng, kính cong hoặc kính cường lực dán để tạo hình nghệ thuật.
- Hệ chịu lực chính có thể là dây cáp, trụ inox hoặc thép hộp tròn/đặc.

Ưu điểm sử dụng:

- Mang lại hiệu ứng không gian sang trọng, tinh tế, mở rộng tầm nhìn tối đa.
- Thiết kế cực kỳ linh hoạt, có thể áp dụng trên nhiều hình khối cong, nghiêng hoặc tổ hợp.
- Phù hợp với công trình mang tính biểu tượng, cần thiết kế không giới hạn tầm nhìn.
- Chịu được rung chấn và thay đổi áp suất nhiệt độ môi trường lớn.
- Tối ưu chi phí vật liệu cho các công trình nhỏ – trung cấp mà vẫn đạt hiệu ứng cao cấp.
- Tăng tính thẩm mỹ và hiện đại cho công trình cao cấp.
- Tạo không gian mở, thông thoáng và tối đa hóa ánh sáng tự nhiên.
- Không cần tường gạch, tiết kiệm diện tích và vật liệu thô.
- Kết cấu cơ khí cho phép co giãn khi nhiệt độ thay đổi.
- Lý tưởng cho các công trình cần điểm nhấn kiến trúc mạnh.

Phụ kiện & vật tư đi kèm

- Gối đỡ inox, trụ chống lực, tay đỡ chữ T hoặc tay chéo.
- Kính cường lực, kính dán hoặc kính hộp low-E.
- Gioăng silicon chịu nhiệt và chống tia UV.
- Ron đệm kính, keo kết cấu, vít bắt kính chuyên dụng.
- Chân nhện Spider inox 304/316 (loại 2/4/6 chân).
- Rotuyn cầu liên kết kính – khung phụ.
- Dây cáp inox hoặc trụ thép tròn đỡ lực chính.
- Gioăng tròn silicon, keo dán kính chuyên dụng.
- Nắp chụp inox/nhôm chống bụi đầu chốt.

Vách kính mặt dựng bán giấu đố (Semi-Curtain Wall)

Thông số kỹ thuật:

- Khung nhôm hệ mặt dựng bán giấu đố dày từ 2.0 – 3.0mm.
- Chỉ lộ đố ngang hoặc đố đứng, kết hợp kính dán/kính hộp.
- Kính cường lực 8 – 12mm, hoặc kính dán an toàn 6.38 – 10.38mm.
- Khẩu độ lắp đặt module: 1.0 – 1.5m chiều ngang, cao đến 6m.
- Thi công lắp ghép từng mảng khung nhôm theo chiều dọc/ngang.
- Hệ nhôm bán giấu đố sử dụng kết cấu module lắp ghép từ nhà máy, profile nhôm thường hệ CW65 hoặc CW75.
- Khung ngang hoặc dọc sẽ lộ ra, phần còn lại giấu đố bằng keo hoặc nẹp nhôm.
- Kính thường là kính dán cường lực hoặc kính hộp cách nhiệt dày từ 6.38 – 24mm.
- Khung nhôm định hình module trước khi lắp tại công trình giúp giảm thời gian và sai số thi công.
- Độ kín nước đạt cấp A2 – A3 theo EN 12154 hoặc TCVN 9366-1.
- Mối nối giữa các module được xử lý bằng keo bọt hoặc gioăng giãn nở chịu nhiệt.
- Có thể tích hợp cửa sổ mở hất giấu khuôn trong hệ mặt dựng.
- Bề mặt sơn ngoài trời tiêu chuẩn AAMA 2604 hoặc phủ Anod hóa ≥ 15 micron.

Đặc điểm nổi bật

- Mặt dựng có thiết kế hài hòa giữa thẩm mỹ và độ an toàn.
- Lộ 1 chiều (ngang hoặc dọc) giúp tạo điểm nhấn thị giác tinh tế.
- Dễ kiểm tra – bảo trì hơn hệ giấu đố hoàn toàn.
- Thích hợp cho trung tâm thương mại, nhà hàng, tòa nhà văn phòng vừa và nhỏ.
- Tối ưu khi cần hạn chế lộ khung nhưng không cần full giấu đố.
- Là giải pháp kết hợp giữa giấu đố và lộ đố: một phần khung được giấu, một phần lộ ra tạo điểm nhấn hình học.
- Hệ khung được gia công thành module sẵn tại nhà máy, giúp tăng độ chính xác khi thi công tại công trình.
- Mỗi module gồm khung nhôm + kính gắn sẵn, chỉ cần lắp ráp và liên kết tại công trình.
- Phù hợp với tòa nhà cao tầng, dự án yêu cầu tiến độ gấp và độ ổn định cao.
- Có thể tích hợp cửa mở hất giấu khung hoặc khe thông gió dạng khe hút ngang.

Ưu điểm sử dụng:

- Chi phí tiết kiệm hơn hệ giấu đố, thẩm mỹ cao hơn hệ lộ đố.
- Linh hoạt trong phương án thiết kế và thay đổi module.
- Tăng độ thoáng sáng với mức độ kín khít an toàn tuyệt đối.
- Dễ dàng đồng bộ với các hệ cửa kính mở quay/lùa tích hợp.
- Bảo trì đơn giản nhờ thiết kế dễ tháo lắp.
- Rút ngắn thời gian thi công lên đến 30–40% so với hệ lắp ghép truyền thống.
- Hạn chế sai số nhờ gia công CNC tại nhà máy, kiểm soát chất lượng dễ hơn.
- Tăng tính đồng nhất, phẳng đều toàn bộ mặt dựng tòa nhà.
- Hệ gioăng liên kết module kín tuyệt đối, hạn chế thấm nước, gió lùa.
- Dễ dàng tháo lắp từng module riêng biệt khi bảo trì, thay thế kính.

Phụ kiện & vật tư đi kèm

- Thanh nhôm định hình lộ 1 chiều (Xingfa, Topal, Civro...).
- Kính an toàn, kính cường lực low-E hoặc kính hộp phản quang.
- Gioăng EPDM chuyên dụng chịu thời tiết, keo kết cấu Dow Corning.
- Nẹp nhôm, ke liên kết ngang/dọc, vít inox.
- Tấm panel ốp trang trí, ron silicone chống nước và bụi.
- Profile module nhôm hệ CW65 – CW85.
- Gioăng khớp nối giữa các module, tăng độ đàn hồi khi giãn nở nhiệt.
- Nẹp module lắp sẵn cố định kính, ke tăng cứng thép hộp.
- Keo kết cấu liên kết các module với khung nhà.
- Vít liên kết module bằng vật liệu chống ăn mòn, ron chống nước dạng nở.

GỬI THÔNG TIN TƯ VẤN

Bạn cần tư vấn?

Vui lòng để lại thông tin, Toanphat windows sẽ kết nối với bạn ngay!